Như đã chia sẻ nhiều bài viết trước chúng tôi có đề cấp đến các loại cửa cuốn đang được lắp đặt dân dụng thông dụng nhất hiện nay, bạn vào đây để xem cửa cuốn có mấy loại
Chúng tôi đưa ra các loại cửa cuốn, các thương hiệu cửa cuốn và các dòng cửa cuốn đã qua chọn lọc để đưa đến cho bạn giá cả sát thực nhất.
► CỬA CUỐN ĐÀI LOAN
Cửa cuốn đài loan là loại cửa cuốn có giá thành rẻ nhất bạn có thể so sánh với bất cứ loại cửa bảo vệ nào cửa cuốn đài loan sẻ có giá rẻ nhất, giá cửa cuốn đài loan chỉ dao động từ 280.000đ - 550.000đ/m2
Cửa cuốn đài loan có 2 chế độ vận hành: Một là cửa cuốn kéo tay, hai là cửa cuốn vận hành motor
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN VẬN HÀNH MOTOR |
|||||||
Kích thước |
ĐVT |
Đơn giá |
Cửa siêu trường(bản 10cm) |
||||
Lá 6 dem (±8%) |
Lá 7 dem (±8%) |
Lá 8 dem (±8%) |
Lá 9 dem (±8%) |
Lá 1 ly (±8%) |
Ghi chú |
||
Trên 10 m2 |
M2 |
280.000 |
300.000 |
320.000 |
380.000 |
530.000 |
Bao xe |
Từ 9-10 m² |
M2 |
290.000 |
310.000 |
330.000 |
390.000 |
550.000 |
Bao xe |
Từ 8-9 m2 |
M2 |
300.000 |
320.000 |
340.000 |
400.000 |
560.000 |
Bao xe |
Từ 7-8 m² |
M2 |
320.000 |
340.000 |
360.000 |
420.000 |
|
Phụ xe 100.000đ |
Từ 6-7 m² |
M2 |
330.000 |
350.000 |
370.000 |
430.000 |
|
Phụ xe 100.000đ |
Từ 5-6 m² |
M2 |
340.000 |
360.000 |
380.000 |
440.000 |
|
Phụ xe 100.000đ |
Từ 4-5 m2 |
M2 |
380.000 |
400.000 |
420.000 |
480.000 |
|
Phụ xe 100.000đ |
Dưới 3 m²/bộ |
M2 |
1.300.000 |
1.400.000 |
1.500.000 |
1.600.000 |
|
Phụ xe 100.000đ |
CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ LẮP ĐẶT (CỬA VẬN HÀNH KÉO TAY CỘNG THÊM 30.000/m2) |
► CỬA CUỐN TẤM LIỀN
Cửa cuốn tấm liền hay còn gọi là cửa cuốn công nghệ Úc, cửa có đường kính lô cuốn lớn, có tộc độ đóng mở nhanh kể cả vận hành bằng kéo tay lẫn motor, cửa cuốn tấm liền sử dụng motor VDC chuyên dụng. Cửa cuốn tấm liền có giá thành tương đối rẻ giao động từ 480.000 - 800.000đ/m2
STT | Mã Số | Mô Tả - Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá |
DÒNG CỬA CUỐN TẤM LIỀN (CN ÚC): Thép mạ HK nhôm kẽm | ||||
1 | VN |
Vật liệu: thép liên doanh Việt Nhật, dày 0.45 – 0.48mm Sơn bóng 2 mặt phủ Polyester, vàng kem (02)- xanh ngọc (08) |
m2 | 500.000 |
2 | TM |
Vật liệu: thép liên doanh Sysco – CNS Taiwan – AZ050 Dày: 0.45 – 0.48mm, sơn mờ 2 mặt phủ Polyester Màu sắc: Trắng (05) – cafe (03) – Xanh ngọc (08) |
m2 | 520.000 |
3 | PM |
Vật liệu: thép mạ HK AZ070 MCPPP – BlueScope Steel Dày: 0.5mm, sơn bóng 2 mặt phủ Polyester Màu sắc: Vàng kem (02), Xanh lá (06) – Xám (mặt trái) |
m2 | 620.000 |
3 | AP |
Vật liệu: thép mạ HK AZ100 APEX – BlueScope Steel Dày: 0.51mm, sơn bóng 2 mặt phủ Polyester Màu sắc: Vàng kem (02), Xanh lá (06) – Xám (mặt trái) |
m2 | 680.000 |
4 | CB |
Vật liệu: thép mạ HK AZ150 COLORBOND – BlueScope Steel Dày: 0.53mm, sơn bóng 2 mặt phủ Polyester Màu sắc: Vàng kem (02), Trắng (05) – Xanh lá (06) |
m2 | 780.000 |
DÒNG CỬA CUỐN QN TẤM LIỀN SỬ DỤNG MOTOR NGOÀI | ||||
5 | QN |
Vật liệu: Thép liên doanh Việt Nhật Dày: 0.45 - 0.48mm, sơn bóng 2 mặt phủ Polyester Màu sắc: Vàng kem (02) – Xanh ngọc (08) Phụ kiện: Trục 114x1.8mm, puly 265, ray U70x65x1.5mm |
m2 | 450.000 |
Lưu ý:
|
► CỬA CUỐN ĐỨC
Cửa cuốn loại này được làm từ hợp kim nhôm cao cấp rất cứng cáp, nan lá thường được làm từ 2 đến 4 lớp, đặc biệt có nhiều thanh liên kết, cửa cuốn có dòng không khe thoáng và có khe thoáng, dòng cửa cuốn đức hiện nay được đa số các nhà phố lựa chọn lắp đặt, có nhiều điểm ưu Việt nên ngày càng được khách hàng tin dùng. Hiện nay có nhiều thương hiệu cửa cuốn đức có mặt trên thị trường. Bài viết này chúng tôi đưa ra một số dòng cửa cuốn giá rẻ phù hợp với đa số nhu cầu, các bạn tìm hiểu thêm bấm vào link giá cửa cuốn tất cả các thương hiệu tốt nhất mà chúng tôi đang phân phối và thi công lắp đặt.
STT | Mã số | Sản phẩm HK nhôm 6063 cao cấp | ĐVT | Giá |
DÒNG SẢN PHẨM TIÊU CHUẨN - KĐT ALLUDOOR | ||||
1 | MS 075 | Kết cấu: thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực - Lá kín, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W4xH5, trọng lượng 6kg/m2 +/-6% |
m2 | 680.000 |
2 | MS 066 | Kết cấu: 2 chân 1 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W4xH6, trọng lượng 8kg/m2 +/-6% |
m2 | 780.000 |
3 | MS 5122 | Kết cấu: 2 chân 1 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W4xH6, trọng lượng 8.8kg/m2 +/-6% |
m2 | 880.000 |
4 | MS 502 | Kết cấu: 4 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W5xH5, trọng lượng 10kg/m2 +/-6% |
m2 | 960.000 |
5 |
MS 5222R Ron giảm chấn |
Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình Oval, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W5xH5, trọng lượng 10kg/m2 +/-6% |
m2 | 960.000 |
6 |
MS 5223R Ron giảm chấn |
Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình Oval, màu vàng kem, cafe, AKZO NOBEL KT: W5xH5, trọng lượng 10kg/m2 +/-6% |
m2 | 960.000 |
7 |
MS 1061R Ron giảm chấn |
Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình elip, màu vàng kem, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 11kg/m2 +/-6% |
1.030.000 | |
DÒNG SẢN PHẨM CAO CẤP - KĐT ALLUDOOR | ||||
8 | MS 5222 | Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 12.8kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.140.000 |
9 | MS 070 | Kết cấu: 2 chân đặc 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 13kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.120.000 |
10 | MS 070SD | Kết cấu: 2 chân đặc siêu dày 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 15kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.250.000 |
11 | MS 5244 | Kết cấu: 4 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình Oval, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 14kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.220.000 |
12 | MS 5231SD | Kết cấu: 3 lớp 2 chân đặc siêu dày 2 vít - khe thoáng hình thang, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 15.2kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.260.000 |
13 |
MS 9001R Ron giảm chấn |
Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình Oval, màu ghi sần, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 13kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.110.000 |
14 |
MS 1060R Ron giảm chấn |
Kết cấu : 2 chân đặc siêu dày, 2 vít + thanh ngang chịu lực - khe thoáng hình Elip, màu vàng kem, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 16.5kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.420.000 |
15 |
MS 2016R Ron giảm chấn |
Kết cấu: 2 chân 2 vít + thanh ngang chịu lực - Siêu thoáng, màu ghi sần, cafe, AKZO NOBEL KT: W6xH6, trọng lượng 14.5kg/m2 +/-6% |
m2 | 1.280.000 |
Lưu ý: | ||||
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
* Đã bao gồm thân cửa, con lăn đầu ray, phụ kiện, đã có lắp đặt (chưa bao gồm: Motor, bình lưu điện) | ||||
* Sản phẩm bảo hành 12-24 tháng. | ||||
* Giá diện tích cửa từ 8m2 miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM |
► PHỤ KIỆN CỬA CUỐN
Khi bạn đã chọn được mẫu cửa cuốn phù hợp thì cũng không thể thiếu khi phải chọn thêm phụ kiện cửa cuốn chính hãng có chất lượng tốt, để sử dụng cửa cuốn được êm, ổn định và có tuổi thọ cao. Chúng tôi cũng đưa ra cho bạn bảng giá phụ kiện tất cả các sản phẩm điều được bảo hành chính hãng.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Tay điều khiển nhựa-Inox – Hàng liên doanh CN Đài loan |
Cái |
300.000 |
2 |
Tay điều khiển vân gỗ – Hàng liên doanh CN Đài Loan |
Cái |
250.000 |
3 |
Tay điều khiển chính hãng – Hàng nhập khẩu Đài Loan |
Cái |
400.000 |
4 |
Motor OKAI 400Kg (cửa dưới 15m2) – Hàng nhập khẩu Hãng KTN |
Bộ |
3.200.000 |
5 |
Motor OKAI 600Kg (cửa dưới 25m2) – Hàng nhập khẩu Hãng KTN |
Bộ |
3.400.000 |
6 |
Motor Mitecal 500Kg (cửa dưới 20m2) – Hàng chính hãng Titadoor |
Bộ |
3.500.000 |
7 |
Motor Mitecal 600Kg (cửa dưới 24m2) – Hàng chính hãng Titadoor |
Bộ |
3.800.000 |
8 |
Motor Houle 350Kg (cửa dưới 15m2) – Hàng nhập khẩu – Loại I |
Bộ |
3.400.000 |
9 |
Motor Houle 600Kg (cửa dưới 25m2) – Hàng nhập khẩu – Loại I |
Bộ |
3.600.000 |
10 |
Motor JG 300Kg (Loại I) (cửa dưới 16m2) – Hàng nhập khẩu |
Bộ |
4.200.000 |
11 |
Motor JG 400Kg (Loại I) (cửa dưới 22m2) – Hàng nhập khẩu |
Bộ |
4.900.000 |
12 |
Motor JG 500Kg (Loại I) (cửa dưới 28m2) – Hàng nhập khẩu |
Bộ |
5.100.000 |
13 |
Motor YH 300Kg (Loại I) (cửa dưới 18m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền |
Bộ |
5.100.000 |
14 |
Motor YH 400Kg (Loại I) (cửa dưới 25m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền |
Bộ |
5.500.000 |
15 |
Motor YH 500Kg (Loại I) (cửa dưới 30m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền |
Bộ |
6.700.000 |
16 |
Lưu điện cửa cuốn HCTECH 400Kg lưu trữ 36 giờ |
Bộ |
2.200.000 |
17 |
Lưu điện cửa cuốn HCTECH 800Kg lưu trữ 48 giờ |
Bộ |
2.900.000 |
18 |
Lưu điện cửa cuốn YH T400Kg lưu trữ 36 giờ |
Bộ |
2.300.000 |
19 |
Lưu điện cửa cuốn YH T600Kg lưu trữ 48 giờ |
Bộ |
2.500.000 |
20 |
Bộ còi báo động, tự dừng |
Bộ |
800.000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Motor Okai, Mitecal, GD, Houle: Bảo hành 18 tháng, pk 12 tháng.
- Motor JG, YH: Bảo hành 24 tháng.
- Bộ lưu điện cửa cuốn: Bảo hành 12 tháng.
► CÁCH TÍNH GIÁ 1 BỘ CỬA CUỐN
Để các bạn nắm rõ hơn cách tính giá 1 bộ cửa cuốn tránh bị tình trạng các đơn vị không uy tín tính thêm những phụ kiện mà đáng lẽ đã bao gồm trong đơn giá.
Gồm:
A = Đơn giá lá x diện tích = Ra giá tiền cửa (có thân cửa, ray, trục, phụ kiện, con lăn)
B = Giá bộ motor (có 1 thân motor, 1 hộp điều khiển, 1 nút bấm tường, 2 tay điều khiển từ xa)
C = Phụ kiện chọn thêm (tự dừng vật cản còi báo, bộ lưu điện cửa cuốn)
D = Chi phí lắp đặt (nếu chưa có trong đơn giá, chi phí vận chuyển ngoại thành hoặc cửa nhỏ)
Tổng chi phí bộ cửa cuốn = A + B + C + D